Đơn vị: TRƯỜNG THCS PHÚC THÀNH |
|
|
Biểu số 2 |
|
Chương: 622 |
|
|
|
|
CÔNG KHAI
DỰ TOÁN THU - CHI CÁC KHOẢN THU ĐẦU NĂM HỌC 2023-2024 |
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng |
|
SốTT |
Nội dung |
Căn cứ thu |
Mức thu |
Dự kiến ngày/tháng/thu |
|
DỰ KIẾN THU |
|
|
|
|
I |
DỰ TOÁN CÁC KHOẢN THU BẮT BUỘC |
|
|
|
|
01 |
Bảo hiểm y tế học sinh |
Số 05/KH-BCĐ ngày 1/8/2023 của BCĐ thực hiện chính sách BHXH,BHYT huyện Kim Thành |
680.400đ/HS/Năm |
Từ tháng 9 và Hoàn thành thu trước 20/11/2023 |
|
02 |
Tiền học phí |
Tạm thời thực hiện mức thu theo
Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND, ngày
29/10/2021 của HĐND tỉnh Hải Dương. |
85.000đ/HS/tháng |
Từ T9-T11/2023 (Thu kỳ I)
Từ T2-T4/2024 (Thu kỳ II) |
|
03 |
Tiền xe đạp |
Hướng dẫn số 1507/SGDĐT-KHTC
ngày 19/11/2021 của Sở GD&ĐT Hải Dương |
10.000đ/HS/tháng |
Trong năm học |
|
II |
DỰ TOÁN CÁC KHOẢN THU TỰ NGUYỆN |
|
|
|
|
01 |
Bảo hiểm thân thể học sinh |
CV số 279/BVHD-PBHS2
'V/v triển khai Bảo hiểm ngành Giáo dục năm học 2023 - 2024 |
200.000đ/HS/năm |
Từ tháng 9 và Hoàn thành thu trước 15/10/2023 |
|
02 |
Vận động tài trợ |
Thông tư 16/2018/TT-BGD ĐT quy định về tài trợ cho các cơ sở giáo dục và Hồ sơ vận động tài trợ năm học 2023-2024 của nhà trường đã được phê duyệt của UBND xã Phúc Thành, Phòng GD&ĐT huyện Kim Thành |
Tự nguyện |
Trong năm học |
|
03 |
Quỹ Hội CMHS |
Thực hiện theo Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT và Biên bản họp BĐD CMHS, biên bản họp PHHS các lớp |
Tự nguyện |
Trong năm học |
|
III |
DỰ TOÁN CÁC KHOẢN THU THỎA THUẬN |
|
|
|
|
01 |
Dạy thêm học thêm |
Thực hiện theo Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND tỉnh Hải Dương và Biên bản họp BĐD CMHS, biên bản họp PHHS các lớp |
Lớp 6,7,8: 6.000đ/tiết
Lớp 9: 7.000đ/tiết |
Thu theo kỳ:
Kỳ I giữa tháng 12/2023
Kỳ II tháng 4/2024
Ôn thi tuyển sinh tháng 5/2024 |
|
02 |
Dịch vụ tin nhắn, sổ liên lạc điện tử |
Thực hiện theo Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND tỉnh Hải Dương và Biên bản họp BĐD CMHS, biên bản họp PHHS các lớp |
60.000đ/HS/năm học |
Hoàn thành thu trong tháng 10/2023 |
|
03 |
Nước uống |
Thực hiện theo Nghị quyết 08/2022/NQ
-HĐND tỉnh Hải Dương và Biên bản họp BĐD CMHS, biên bản họp PHHS các lớp |
7.000đ/HS/tháng |
Thu theo kỳ (Kỳ I giữa tháng 12/2023)
Kỳ II từ T4/2024) |
|
04 |
Vệ sinh trường, lớp, nhà vệ sinh |
Thực hiện theo Nghị quyết 08/2022/NQ
-HĐND tỉnh Hải Dương và Biên bản họp BĐD CMHS, biên bản họp PHHS các lớp |
18.000đ/HS/tháng |
Thu theo kỳ (Kỳ I giữa tháng 12/2023)
Kỳ II từ T4/2024) |
|
DỰ KIẾN CHI |
|
|
|
|
SốTT |
Nội dung |
Nội dung chi |
|
|
|
I |
DỰ TOÁN CHI CÁC KHOẢN THU BẮT BUỘC |
|
|
|
|
01 |
Bảo hiểm y tế học sinh |
- Chi nộp về BHXH huyện trước ngày 20/11/2023
* Chi 2.3% cơ quan bản hiểm trích trả hoa hồng đại lý thu (nhà trường):
- Chi 1.3% cho người trực tiếp thu
- Chi 1% cho Quản lý thu chi |
|
|
|
02 |
Tiền học phí |
- Chi thanh toán tiền công, tiền lương, chi sửa
chữa, chi hoat động chuyên môn của đơn vị |
|
|
|
03 |
Tiền xe đạp |
- Chi nộp thuế nhà nước 10%
'Còn lại: - Trả tiền công trông giữ xe : 80%
- Sửa chữa, xây dựng nhà để xe : 10%
- Công tác quản lý: 10% |
|
|
|
II |
DỰ TOÁN CHI CÁC KHOẢN THU TỰ NGUYỆN |
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm thân thể học sinh |
- Chi nộp về BHBV trước ngày 15/10/2023
* Chi 10% cơ quan bản hiểm trích lại:
- Công thu của GVCN: 7%/tổng số HS của lớp chủ nhiệm
- Công quản lý, làm hồ sơ: 3% |
|
|
|
2 |
Vận động tài trợ |
Số tiền vận động tài trợ được chi đúng theo
kế hoạch kế hoạch đã được phê duyệt,
quyết toán công khai vào cuối kì, cuối năm học |
|
|
|
3 |
Quỹ Hội CMHS |
- Chi khen thưởng tập thể, cá nhân học sinh,
Động viên, thăm hỏi học sinh ốm đau
, động viên học sinh có hoàn cảnh khó khăn |
|
|
|
II |
DỰ TOÁN CHI CÁC KHOẢN THU THỎA THUẬN |
|
|
|
|
1 |
Dạy thêm học thêm |
Chi: Sau khi thực hiện nghĩa vụ thuế với Nhà nước (nộp 2% thuế thu nhập doanh nghiệp trên tổng thu), số thu còn lại được quy ra 100% để chi cho
các nội dung sau: |
|
|
|
- Chi cho giáo viên trực tiếp giảng dạy : 80% |
|
|
|
- Chi cho công tác quản lý dạy thêm, học thêm : 15% |
|
|
|
- Cụ thể : |
|
|
|
+ Công thu : 2%, ' Thủ quỹ : 1%, Kế toán : 1% |
|
|
|
Tổ trưởng CM : 1%, Phó Hiệu trưởng : 4%, |
|
|
|
Hiệu trưởng : 6% |
|
|
|
2 |
Dịch vụ tin nhắn, sổ liên lạc điện tử |
- Chi nộp 100% cho đơn vị kinh doanh |
|
|
|
3 |
. Nước uống |
- Chi trả tiền nước uống theo kỳ có kèm theo
bảng kê chi tiết thực tế hàng tháng. |
|
|
|
4 |
Vệ sinh trường, lớp, nhà vệ sinh |
- Chi trả tiền công quét dọn vệ sinh nhà VSHS khuôn viên trường, lớp học, tiền mua dụng cụ vệ sinh như chổi quét, thau hót, bao đựng rác, giấy vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phúc Thành,ngày 18 tháng 9 năm 2023 |
|
NGƯỜI LẬP |
|
HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Chính |
|
Nguyễn Thị Kiều Anh |
|